Chủ tịch Hội đồng Học viện, Giám đốc Trung tâm Đổi mới sáng tạo nông nghiệp
Thời gian | Ngành, lĩnh vực đào tạo | Nơi đào tạo |
1998
|
Trồng trọt, Tiến sĩ | Đại học Nông nghiệp 1, Việt Nam |
1979 | Trồng trọt. Thạc sĩ | Đại học Nông nghiệp 1, Việt Nam |
Email:
Số điện thoại:
Địa chỉ:
Từ . . .Đến . . . . |
Chức vụ (nếu có) | Tổ chức công tác |
Nơi công tác
|
10/2015 – nay |
Chủ tịch Hội đồng Học viện Chủ tịch Hội đồng khoa học và Đào tạo Tổng Biên tập Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
4/2014 – 6/2015 | Giám đốc Học viện | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
2006 – 4/2014 | Hiệu trưởng | Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
2002 – 2006 | Phó Hiệu trưởng | Trường Đại học Nông nghiệp I | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
2001 – 2002 | Trưởng Phòng | Phòng KHCN và HTQT, Trường ĐH Nông nghiệp I | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
2000 – 2008 | Giám đốc | Trung tâm Sinh thái nông nghiệp | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
1996 – 2001 | Trưởng Bộ môn | Sinh thái học Nông nghiệp, Sinh thái học Nhân văn | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
1979 – 1996 | CBGD | Sinh thái học Nông nghiệp, Sinh thái học Nhân văn | Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
1971- 1974 | Chiến sỹ, sau là Tiểu đội trưởng | Sư đoàn 304 |
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 | Using farmer decision rules for mapping historical land use change patterns from 1954 to 2007 in rural northwetern Vietnam | Tác giả | Land 2019,8,130,doi: 10.3390/land8090130 | 2019 |
2 | Perceived Risk of Avian Influenza and Urbanization in Northern Vietnam | Tác giả | EcoHealth
DOI: 10.1007/s10393-017-1213-5; 17/02/2017 International Association for Ecology and Health |
2017 |
3 | Compound-specific δ13 isotopes and Bayesian inference for erosion estimates under different land use in Vietnam | Tác giả | Gederma Regional 7 (2006) 311-322, Elsevier 2016, Contents list avainable at ScienceDirect. | 2016 |
4 | Upland Natural Resources and Social Ecological Systems in Northern Vietnam | Tác giả | Volume Two, Elservier | 2016 |
5 | Sediment trap efficiency of paddy fields at the watershed scale in a mountainous catchment in northwest Vietnam | Tác giả | Biogeosciences Vol. 13, page 3267-3281, 3978 | 2016 |
6 | Sediment-associated organic carbon and nitrogen inputs from erosion and irrigation to rice fields in a mountainous watershed in Northwest Vietnam; | Tác giả | Biogeochemistry DOI 10.1007/s10533-016-0221-9; 3.407
|
2016 |
7 | Role of Urbanization, Land-Use Diversity, and Livestock Intensification in Zoonotic Emerging Infectious Deseases | Tác giả | EWC Working Paper, No.6, October 2014 | |
8 | Evaluating a spatially explicit and stream power-driven erosion and sediment deposition model in Northern Vietnam. | Tác giả | Catena 120 (2014), 134-148, Elservier | 2014 |
9 | A Turbidity-based method to continuously monitor sediment, carbon and nitrogen flows in mountainous watersheds. | Tác giả | Journal of Hydrology 513 (2014) 45-57; Elservier | 2014 |
10 | Role of Urbanization, land-use diversity, and livestock intensification in Zoonotic Emerging infectious diseases. | Tác giả | East-West Center Working Papers: Environment, Population, and Health Series, No. 6 | 2014 |
11 | Perceived Risk of Avian Influenza in Poultry Varies with Urbanization in Vietnam | Tác giả | East-West Center Working Papers: Environment, Population, and Health Series, No. 5 | 2014 |
12 | Nitrogen recovery and downslope translocation in maize hillside cropping as affected by soil conservation. Nutrient Cycling in Agroecosystems, | Tác giả | Vol. 100 (3); Springer, DOI 10.1007/s 10705-014-9657-2 | 2014 |
13 | Plant genetic diversity in farming systems and poverty alleviation in Vietnam’s northern mountain region; In shifting Cultivation and Environmental Change: Indigenous People, Agriculture and Forest Conservation | Tác giả | EarthScan from Routlege Publishing House | 2014 |
14 | Classifying and mapping the urban transition in Vietnam | Tác giả | Applied Geography. Vol. 50 (2014), P. 80–89; Elservier; Contents list avainable at ScienceDirect. | 2014 |
15 | Mitigation potential of soil conservation in maize cropping on steep slopes | Tác giả | Field Crops Research 156 (2014) 91-102. Elsevier, 2014. Contents lists available at Science Direct | 2014 |
16 | Redistribution of carbon and nitrogen through irrigation in intensively cultivated tropical mountainous watersheds | Tác giả | Biogeochemistry, (2012) 109; ISSN 0168-2563, DOI 10.1007/s10533-011-9615-x. Springer; Vol.109, Combined 1-3; p. 133-150 | 2012 |
17 | Geographical Setting, Government Policies and Market Forces in the Uplands of Nghe An. In Upland Transformations in Vietnam | Tác giả | NUS Press, Singapore, ISBN 978-9971-69-514-9. Pp 115-145 | 2011 |
18 | Linking spatio-termporal variation of crop response with sediment deposition along paddy rice terraces | Tác giả | Agriculture, Ecosystems and Environment. Elservier; 140/2011; p. 34-45 | 2011 |
19 | Recognizing Contemporary Roles of Swidden Agriculture in Transforming Landscapes
of Southeast Asia |
Tác giả | Conservation Biology; DOI: 10.1111/j; 1523-1739.2011.01664.x; p. | 2011 |
20 | Climate Change and Its Impact on Agriculture in Vietnam | Tác giả | Journal of ISSAAS (The International Society for Southeast Asian Agricultural Sciences); Vol. 17, No. 1; p. 17-21 | 2011 |
21 | Sediment induced soil spatial variation in paddy fields of Northwest Vietnam | Tác giả | Elservier
(ScienceDirect); Geoderma; No. 155 |
2010 |
22 | Hiện trạng và giải pháp phát trển dược liệu tại Tây Nguyên | Tác giả | Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Tập 05, Số 17 trang 406 -414 |
2019 |
23 | Cánh quan môi trường – Những vấn đề cần giải quyết để phục vụ xây dựng NTM giai đoạn sau 2020 | Tác giả | Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, số 34/2019, trang 57-63 |
2019 |
24 | Một số gợi ý chính sách cho việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết 26 về nông nghiệp, nông dân, nông thôn | Tác giả | Kinh tế (cơ qian ngôn luận của Ban KTTW), ISSN 1859 – 1493, số 39, tháng 11/2018; 43-49 | 2018 |
25 | Đánh giá của người dân về tính công bằng và minh bạch trong chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Cạn | Tác giả | Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; Chuyên đề “Môi trường Nông nghiệp và Thích ứng với biến đổi khí hậu” Tháng 12/2018, trang 138 – 147 | 2018 |
26 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn thịt nông hộ | Tác giả | Khoa học kỹ thuật Thú y, Tập XIV, Số 3/2017; Trang 69-75 | 2017 |
27 | Đánh giá tác động của chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng trực tiếo đến hoạt động và ý thức bảo vệ rừng của người dân | Tác giả | Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Tập 15, Số 8 trang 1033-1041 | 2017 |
29 | Hiệu quả môi trường của phương thức chăn nuôi lợn trên nền đệm lót sinh học tại tỉnh Hà Nam | Tác giả | Nông nghiệp và PTNT; số 10/2016; 141-146 | 2016 |
29 | Một só vấn đề về chi trả dịch vụ môi trường rừng: Từ lý luận đén thực tiễn | Tác giả | Nông nghiệp và PTNT; số 10/2016; 36-44 | 2016 |
30 | Thay đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp ở tỉnh Đắc Nông giai đoạn 2000-2012. | Tác giả | Tạp chí Khoa học & Phát triển, Tập 11 số 8, 1134-1141 | 2013 |
31 | Đặc điểm quang hợp liên quan đến chịu hạn của một số loài cỏ họ hoà thảo (Poaceae) và họ đậu (Fabaceae) làm thức ăn gia súc | Tác giả | Nông nghiệp và PTNT; số 21/2012; 15-19 | 2012 |
32 | Khả năng sản xuất và chất lượng của một số giống cỏ và cây thức ăn gia súc cho bò sữa tại Nghĩa Đàn, Nghệ An | Tác giả | Khoa học và Phát triển; Vol. 10, No. 1; 84-94 | 2012 |
33 | Ảnh hưởng của chính sách đất đai đến quy hoạch và quản lý, sử dụng đất ở tỉnh Mondulkiri, Campuchia | Tác giả | Khoa học và Phát triển; Vol. 9, No.6; 1004-1013 | 2011 |
34 | Bước đầu thử nghiệm lập quy hoạch sử dụng đất cấp xã ở Campuchia | Tác giả | Tạp chí Khoa học đất (Vietnam Soil Science); số 37/2011; 94-100 | 2011 |
35 | Giải pháp chính sách phat triển vùng lúa chuyên canh để đảm bảo mục tiêu an ninh lương thực quốc gia | Tác giả | Tạp chí Kinh tế và Dự báo (Economy and Forecast Review); số 2/2011; 28-31 | 2011 |
36 | Community-based Forest Management in Vietnam’s Uplands: A case study from Ca River Basin | Tác giả | Journal of Science and Development, HUA; Vol. 8, No. 1; p. 50-58 | 2010 |
37 | Decentralization of Natural Resources Management: A case study in Ca River Basin of Vietnam. | Tác giả | Journal of Science and Development, HUA; Vol. 8, No. 1; p. 43-49 | 2010 |
38 | Fallow Swidden Fields: Floral Composition, Successional Dynamics, and Farmer’s Management | Tác giả | Journal of Science and Development, HUA; Vol. 8, No. 1; p. 34-43 | 2010 |
39 | Livestock Development in Tat Hamlet, Northern Uplands of Vietnam. | Tác giả | Journal of Science and Development, HUA; Vol. 8, No. 1; p. 25-33 | 2010 |
40 | Historical Development of marketing channels for forest and agricultural products: A case study in Tat Hamlet in Hoa Binh province | Tác giả | Journal of Science and Development, Hanoi University of Agriculture; Vol. 8, No. 1; p. 13-24 | 2010 |
41 | A Nutrient Balance Analysis of the Composite Swiddening Agroecosystem in Northern Vietnam (revised version) |
Tác giả |
Journal of Science and Development, Vol. 8, No. 1; p. 1-13 | 2010 |