Deputy General Director of Center of agricultural innovation
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Trường Đại học Quốc gia Hà Nội |
Vi sinh vật | 1995 |
Thạc sỹ | Trường Đại học tổng hợp Yamaguchi, Nhật Bản |
Vi sinh vật đất | 2003 |
Tiến sỹ | Trường Đại học tổng hợp Tottori, Nhật Bản |
Vi sinh vật môi trường |
2010 |
Sau tiến sĩ | Trường Đại học tổng hợp Yamaguchi, Nhật Bản |
VSV chịu nhiệt; Xử lý ô nhiễm môi trường bằng công nghệ sinh học |
12/2012-5/2014 |
Thực tập sinh khoa học |
Trường Đại học Quảng Tây, Trung Quốc |
Kỹ thuật bảo vệ hệ sinh thái biển |
10/2014 |
Email:
phone number:
Address:
Thời gian (từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác |
Từ 5/1998 – nay |
Giảng viên | Nghiên cứu và ứng dụng vi sinh vật môi trường, công nghệ vi sinh và Công nghệ sinh học trong SXNN và bảo vệ môi trường, xử lý ô nhiễm môi trường, sản xuất chế phẩm sinh học, giải pháp thích ứng với sự biến đổi khí hậu. Khoa học đất và dinh dưỡng cây trồng. |
Khoa Môi trường , Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
3/2016 – nay | Phó giám đốc trung tâm ươm tạo công nghệ Nông nghiệp |
Nghiên cứu và ứng dụng vi sinh vật môi trường, công nghệ vi sinh và Công nghệ sinh học trong SXNN và bảo vệ môi trường, xử lý ô nhiễm môi trường, sản xuất chế phẩm sinh học, giải pháp thích ứng với sự biến đổi khí hậu. Khoa học đất và dinh dưỡng cây trồng. |
Khoa Môi trường , Trung tâm ươm tạo công nghệ Nông nghiệp, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng ) |
Năm |
1 | Phylogenetic Analysis of Soybean – nodulating Rhizobia Isolated from Alkaline Soils in Vietnam |
Yuichi Saeki, Ai Kaneko, Toshiaki Hara, Koutaro Suzuki, Takeo Yamakawa, Minh Thi Nguyen, Yoshitaka Nagatomo and Shoichiro Akao |
Journal of Japanese society of Soil science and Plant nutrition Vol. 51 No 7: 1043-1052 |
2005 |
2 | Multiple occupancy of nodules by nodulating rhizobia on field-grown soybeans with attendance of Sinorrhizobium spp. |
Minh Thi Nguyen, Kazue Akiyoshi, Masamichi Nakatsukasa, Yuichi Saeki and Kazuhira Yokoyama |
Soil Science and Plant Nutrition. Vol. 56 (No 3): 382-389 |
2010 |
3 | Development of multiple-occupancy nodules in correlation of the density-dependent infection by soybean nodulating rhizobia |
Minh Thi Nguyen, Kazue Akiyoshi, Masamichi Nakatsukasa, Yuichi Saeki and Kazuhira Yokoyama |
Soil and Microbiology, Vol. 64 (No 2): 101-106 |
2010 |
4 | A Kluyveromyces marxianus 2- deoxyglucose-resistant mutant with enhanced activity of xylose utilization |
Suprayogi, Minh T. Nguyen, Noppon Lertwattanasakul, Nadchanok Rodrussamee, Savitree Limtong, Tomoyuki Kosaka, |
6 | Nghiên cứu và tuyển chọn tổ hợp vi sinh vật có khả năng phân giải xenlulo cao dùng để xử lý chất xơ |
Nguyễn Thị Minh, Lê Anh Tùng |
Tạp chí Khoa học đất Việt Nam số 25: 42-47 |
2006 |
7 | Ảnh hưởng của một số loại phân bón hữu cơ đến sự thiết lập mối quan hệ cộng sinh của Vesicular Arbuscular Mycorrhizae và cây chủ |
Nguyễn Thị Minh | Tạp chí Khoa học đất Việt Nam số 28: 27-31 |
2007 |
8 | Hiệu quả của việc xử lý Arbuscular Mycorhizae đến sự sinh trưởng và phát triển của cây họ đậu trên đất phù sa sông Hồng |
Nguyễn Thị Minh | Tạp chí Khoa học đất Việt Nam số 28: 24-26 |
2007 |
9 | Tuyển chọn tổ hợp vi sinh vật có hoạt tính sinh học cao để xử lý nước thải sinh hoạt |
Nguyễn Thị Minh, Vũ Thị Len |
Tạp chí Khoa học đất Việt Nam số 30 |
2008 |
10 | Lên men phế thải sau thu hoạch bằng tổ hợp vi sinh vật để tạo thành cồn sinh học |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thị Sáng, Nguyễn Thị Quyên |
Tạp chí Khoa học và Phát triển 2012 Tập 10, số 4: 654- 660 |
2012 |
11 | Phân lập và tuyển chọn giống Arbuscular Mycorhizae dùng để sản |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thu Hà, Phan Quốc Hưng |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số |
2014 |
12 | Nghiên cứu xác định các nguyên liệu chính để sản xuất vật liệu sinh học nhằm tái tạo thảm thực vật phủ xanh |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thu Hà, Phan Quốc Hưng, Nguyễn Tú Điệp, Vũ Thị Xuân Hương |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 6: 111-116 |
2014 |
13 | Nghiên cứu chế phẩm vi sinh vật để sản xuất phân hữu cơ từ bã nấm và phân gà |
Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Minh, Đỗ Nguyên Hải, Nguyễn Thu Hà |
Tạp chí Khoa học và phát triển 2015. Tập 13, số 8: 1415-1423 |
2015 |
14 | Tuyển chọn giống Arbuscular Mycorrhizae và Rhizobium dùng để sản xuất vật liệu sinh học nhằm tái tạo thảm thực vật làm tiểu cảnh trong khuôn viên |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thanh Nhàn |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 8: 1338-1347 |
2016 |
15 | Nghiên cứu xử lý phế phụ phẩm trồng nấm làm giá thể hữu cơ trồng rau an toàn |
Nguyễn Thị Minh | Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 11: 1781-1788 |
2016 |
16 | Tuyển chọn giống vi sinh vật nội sinh từ vùng sinh thái đất phèn, Hải Phòng |
Nguyễn Thị Minh | Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2017, tập 15, số 5: 619-630 |
2017 |
17 | Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật nội sinh phân lập từ các vùng sinh thái |
Nguyễn Hải Vân, Nguyễn Thị Minh |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2017, tập 15, số |
2017 |
18 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh đa chức năng đến cây ngô |
Nguyễn Thị Minh, Vũ Thị Xuân Hương |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 18, 2017 |
2017 |
19 | Nghiên cứu thành phần và tính chất của hệ vi sinh vật trong đất trồng cây cam bưởi tại Xuân Mai, Hà Nội |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Ngọc Lin |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 16, 2017: 31-37 |
2017 |
20 | Nghiên cứu phân lập và tuyển chọn vi sinh vật nội sinh từ vùng sinh thái đất mặn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Nguyễn Thị Minh, Đỗ Minh Thu |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2017, tập 15 số 9 |
2017 |
21 | Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học xử lý rơm rạ làm giá thể hữu cơ trồng rau an toàn |
Nguyễn Thị Minh Doãn Thị Linh Đan |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 19, 2017 |
2017 |
22 | Khả năng sử dụng vi sinh vật phân giải lân trong cải tạo đất |
Nguyễn Thị Minh | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 20, 2017 |
2017 |
23 | Nghiên cứu tận dụng chất thải chăn nuôi lợn để nuôi giun quế |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Quang Huy, Vũ Thị Xuân Hương |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2018 |
2018 |
24 | Phân lập và tuyển chọn nấm rễ Arbuscular mycorhizae để sản xuất |
Nguyễn Thị Minh, Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Khánh |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, |
2019 |
25 | Nghiên cứu các nguyên liệu để sản xuất vật liệu sinh học dùng tái tạo thảm thực vật trên đất dốc |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thị Khánh Huyền |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2019 |
2019 |
26 | Nghiên cứu sử dụng vật liệu sinh học trong tái tạo thảm thực vật trên đất dốc tại Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thị Khánh Huyền, Dương Khôi Khoa |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam 2019 |
2019 |